Home Định Nghĩa Xây dựng tiếng Anh là gì?

Xây dựng tiếng Anh là gì?

Xây dựng tiếng Anh là gì?

Câu hỏi được đặt ra: Xây dựng tiếng Anh là gì?

Trả lời: construction, architecture or build

Một số từ vựng liên quan đến xây dựng:

  • allowable load: tải trọng cho phép
  • wet concrete: vữa bê tông dẻo
  • wet guniting: phun bê tông ướt
  • wheel load: áp lực lên bánh xe
  • wheelbarrow: xe cút kít, xe đẩy tay
  • whole beam: dầm gỗ
  • arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: sự bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
  • balanced load: tải trọng đối xứng
  • balancing load: tải trọng cân bằng
  • basic load: tải trọng cơ bản
  • braced member: thanh giằng ngang
  • bracing: giằng gió
  • alloy steel: thép hợp kim
  • alternate load: tải trọng đổi dấu
  • anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
  • anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
  • armoured concrete: bê tông cốt thép
  • arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
  • articulated girder: dầm ghép
  • asphaltic concrete: bê tông atphan
  • assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
  • architectural concrete: bê tông trang trí
  • area of reinforcement: diện tích cốt thép
  • brake beam: đòn hãm, cần hãm
  • brake load: tải trọng hãm
  • ballast concrete: bê tông đá dăm
  • bar: (reinforcing bar) thanh cốt thép
  • basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  • bracing beam: dầm tăng cứng
  • bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
  • apex load: tải trọng ở nút (giàn)
  • stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
  • cable disposition: Bố trí cốt thép dự ứng lực
  • cast/casting : Đổ bê tông/ việc đổ bê tông
  • cast in place : Đúc bê tông tại chỗ
  • breaking load: tải trọng phá hủy
  • breast beam: (đường sắt) thanh chống va, tấm tì ngực;
  • breeze concrete: bê tông bụi than cốc
  • centrifugal load : tải trọng ly tâm
  • changing load : tải trọng thay đổi
  • circulating load : tải trọng tuần hoàn
  • compound girder : dầm ghép
  • continuous girder : dầm liên tục
  • dry guniting: phun bê tông khô
  • duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
  • dummy load: tải trọng giả
  • casting schedule : Thời gian biểu của việc đổ bê tông
  • cast-in- place concrete caisson : Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
  • cast-in- place, posttensioned bridge : Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
  • brick: gạch
  • buffer beam: thanh giảm chấn (tàu hỏa), thanh chống va,
  • welded plate girder: dầm bản thép hàn
  • builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
  • cantilever arched girder : dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
  • cellular girder : dầm rỗng lòng
  • capacitive load : tải dung tính (điện)
  • centre point load : tải trọng tập trung
  • centric load : tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
  • crane girder : giá cần trục; giàn cần trục
  • cross girder : dầm ngang
  • curb girder : đá vỉa; dầm cạp bờ
  • half- beam: dầm nửa
  • half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
  • hanging beam: dầm treo
  • radial load: tải trọng hướng kính
  • radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
  • dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  • during stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
  • early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
  • eccentric load: tải trọng lệch tâm
  • effective depth at the section: chiều cao có hiệu
  • guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
  • rebound number: số bật nảy trên súng thử bê tông
  • ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
  • split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
  • sprayed concrete: bê tông phun
  • sprayed concrete / shotcrete: bê tông phun
  • spring beam: dầm đàn hồi
  • stacked shutter boards/ lining boards: đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
  • stainless steel: thép không gỉ
  • writing beam : tia viết
  • web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
  • cast in situ place concrete: bê tông đúc tại chỗ
  • web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
  • stamped concrete: bê tông đầm
  • standard brick: gạch tiêu chuẩn
  • building site: công trường xây dựng
  • gypsum concrete: bê tông thạch cao
  • h- beam: dầm chữ h
  • balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
  • wind beam : xà chống gió
  • wooden beam : xà gồ, dầm gỗ
  • working beam : đòn cân bằng; xà vồ (để đập quặng)
  • welded wire fabric / welded wire mesh: lưới cốt thép sợi hàn
  • trussed beam : dầm giàn, dầm mắt cáo
  • uniform beam : dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều
  • wall beam : dầm tường
  • whole beam : dầm gỗ
  • wind beam: xà chống gió

Có thể bạn quan tâm: https://jes.edu.vn/nhung-tu-phat-am-giong-nhau-trong-tieng-anh

Tham khảo một số câu ví dụ về xây dựng tiếng anh là gì? Cùng tìm hiểu:

  • John là một nhà thầu –>John is a contractor
  • Chúng tôi đang ở hiện trường –> We are now on site
  • Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ ba tại văn phòng công trường của nhà thầu, bắt đầu từ 9 giờ. Ông có ý kiến gì khác không ? –> We will have a weekly meeting every Tuesday morning at the contractor’s site office, starting at 9 a.m. Do you have any objection ?
  • Chúng ta sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công –> We will check work progress to adjust the work program for the coming week
  • Hai giàn đã sẵn sàng chưa? –> Both platforms, ready?
  • Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi : Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân… –> After the site handing over, I will submit to you our site organizationlayout : Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops, latrines…
  • Trong bản sơ phác của tôi, tôi có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và môc cao trình chuẩn của công trường. –> In my sketch, I have shown the locations of the monument and the benchmark.
  • Kể tên trang thiết bị bảo hộ lao động của các anh ra! –> Name your safety equipment!:
  • Ông Duy sẽ trình bày với các bạn về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn –> Mr.Duy will brife you on boundaries, monument and reference level.

Với chủ đề ngày hôm nay, Obie World đã cung cấp cho bạn tất tần tật chủ đề Xây dựng tiếng Anh là gì? hy vọng với bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quát về từ vụng ngành xây dựng. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: https://www.obieworld.com/con-muoi-tieng-anh-la-gi/