Home Uncategorized Cái thang tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh – Việt

Cái thang tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh – Việt

Cái thang tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh – Việt
Cái thang tiếng Anh là gì?

Cái thang tiếng Anh là gì? Đây là một câu hỏi mà nhiều người quan tâm, đặc biệt là những người trong ngành xây dựng nói chung và những người đang học từ vựng tiếng Anh nói riêng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Anh liên quan cùng với một số ví dụ cụ thể. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

Cái thang trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, cái thang được gọi là: Ladder

  • Cách phát âm: /ˈlæd.ər/

Một cấu trúc bao gồm các bậc đứng hoặc nghiêng được sử dụng để đạt đến những vật ở trên cao mà bình thường không thể đạt tới được được gọi là cái thang. Năm 1867, Henry Quackenbush sáng chế ra thang nối dài, được công nhận và có bằng sáng chế.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cái thang

Tiếp theo mời các bạn cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Anh mới liên quan đến cái thang. Để có thể nâng cao thêm được những kiến thức mới, giúp trả lời cho câu hỏi “Cái thang tiếng Anh là gì?“. Qua đó, nâng cao thêm về vốn từ vựng để cái thiện được vốn ngoại ngữ của bản thân mình nhé.

  • Stairs /steərz/: Cầu thang
  • Elevator /ˈel.ɪ.veɪ.tər/: Thang máy
  • Escalator /ˈes.kə.leɪ.tər/: Thang cuốn
  • Steps /step/: Bước chân, bước
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà, rầm nhà
  • Basement /ˈbeɪs.mənt/: Tầng hầm
  • Climb /klaɪm/: Leo lên, trèo lên
Cái thang tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh - Việt
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cái thang

Các mẫu câu ví dụ tiếng anh về cái thang

Dưới đây là một vài thuật ngữ liên quan để trả lời cho câu hỏi “Cái thang tiếng Anh là gì?” mà bạn có thể tham khảo để cập nhật thêm kiến thức.

  1. Getting up the ladder was easy enough – it was coming down that was the problem.

=> Lên được cái thang thì dễ – đi xuống mới là vấn đề

2. The ladder won’t quite reach the top of the wall.

=>Cái thang sẽ không thể vươn tới đỉnh của bức từng.

3. My son is injured when he fell off a ladder.

=> Con trai tôi bị chấn thương khi nó ngã xuống cái thang.

4. That ladder doesn’t look safe.

=> Cái thang đó nhìn có vẻ không được an toàn.

5. One of the steps on the ladder is broken.

=> Một trong những bước trên thang bị gãy.

Qua bài bài viết trên, chúng tôi cũng đã trả lời cho câu hỏi “Cái thang tiếng anh là gì?” Và các từ vựng liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt: