Home Từ Vựng Đồ cũ tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan

Đồ cũ tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan

Đồ cũ tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan
Đồ cũ tiếng Anh là gì?

Đồ cũ là chỉ những vật dụng cũ đã qua sử dụng nhưng chúng vẫn có thể hoạt động tốt vẫn ứng dụng được nhiều trong đời sống hằng ngày. Điều này mang rất nhiều ý nghĩa nên việc biết và sử dụng từ vựng về đồ cũ tiếng Anh là gì trong việc mua, bán hay giao tiếp hằng ngày cũng rất quan trọng.

Đồ cũ tiếng Anh là gì?

Như chúng ta đều biết “old” nghĩa là cũ. Tuy nhiên, người bản xứ thường họ sẽ không dùng từ “old stuffs” (những thứ cũ kỹ) hay “old things” để nói mà thường họ sẽ dùng từ “second-hand” như một tính từ dùng để chỉ những sự cũ kỹ với những đồ vật đã qua sử dụng. Bên cạnh đó, từ “item” sẽ được dùng như một danh từ để chỉ các đồ vật nói chung. Từ đó ta sẽ có như sau:

Tiếng Việt

Tiếng Anh Từ loại

Phiên âm

Cũ, đã qua sử dụng Second-hand Tính từ (adj) ˈsekən(d) hand
Đồ vật, vật dụng Item/ Danh từ (noun) ˈīdəm
Đồ cũ đã qua sử dụng

Cụm từ “đồ cũ” trong tiếng Anh sẽ có một số từ đồng nghĩa như: used-item hoặc second-hand goods (chỉ có dạng số nhiều).

tiếng anh về đồ cũ
Đồ cũ trong tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng liên quan đến “đồ cũ”

Việc phân loại những đồ cũ thông dụng thường chúng ta sẽ thường hay gặp ta sẽ gắn tính từ “second-hand” vào trước những vật dụng mình muốn nói, ví dụ như:

  • Second-hand clothes: quần áo cũ
  • Second-hand device: thiết bị cũ
  • Second-hand vehicle: xe cộ cũ
  • Second-hand computer: máy tính cũ…

Việc mua/bán đồ cũ chúng ta sẽ sử dụng những từ sau:

  • Second-hand trade: việc trao đổi đồ dùng rồi
  • Second-hand market: chợ Bán Đồ Cũ
  • Flea market: chợ trời
  • Junk shop; Used-goods store; Second-hand store: cửa hàng, tiệm đồ đã qua sử dụng
  • Broker, Junkman: người bán đồ cũ
  • Cobweb (n): đồ đã qua sử dụng nhưng cũ rích, cũ mèm

Các ví dụ về đồ cũ trong tiếng Anh

1. By 2004 81% of the clothing purchased in Uganda was second-hand.

=> Tạm dịch: Năm 2004, 81% quần áo được mua ở Uganda là đồ cũ.

2. A second-hand shop is a shop which sells goods that are not new.

=> Tạm dịch: Cửa hàng đồ cũ là cửa hàng bán các hàng hóa cũ.

3. Recently, we opened our own second-hand shop with vintage creations that are no longer in production.

=> Tạm dịch: Gần đây, chúng tôi đã mở cửa hàng đồ cũ của riêng mình với những tác phẩm cổ điển không còn được sản xuất nữa.

4. Second-hand sales are a big business in Japan and a market worth 1.6 trillion yen, according to the Reuse Business Journal.

=> Tạm dịch: Theo Reuse Business Journal, bán đồ cũ là một ngành kinh doanh lớn ở Nhật Bản và là thị trường trị giá 1,6 nghìn tỷ yên.

Hy vọng thông qua bài viết trên của Obieword sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về đồ cũ tiếng Anh là gì? cũng như một số ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho bạn thêm nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):