Home Từ Vựng Xi măng tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan

Xi măng tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan

Xi măng tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan
Xi măng tiếng Anh là gì?

Xi măng là một trong những vật liệu quan trọng được dùng nhiều trong việc xây dựng. Nhưng liệu bạn đã biết xi măng trong tiếng Anh được viết như thế nào không? cũng như những từ vựng tiếng anh liên quan đến xi măng không. Hôm nay hãy cùng Obieworld tìm hiểu chi tiết hơn về cụm từ xi măng trong tiếng Anh, và một số ví dụ liên quan đến cách dùng từ và các từ vựng liên quan nhé!

Xi măng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh xi măng là: Cement (n)

  • Cách phát âm: /səˈment/

Định nghĩa: Xi măng (cement) là một loại bột có màu xám khi chúng được trộn với nước nó sẽ có dạng lỏng, sệt đợi sau khoảng một thời gian nó sẽ khô cứng lại. Xi măng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng.

tiếng anh xi măng
Xi măng tiếng Anh là gì?

Các từ vựng tiếng Anh liên đến xi măng

Dưới đây sẽ là một số từ vựng liên quan đến cement (xi măng) các bạn có thể tham khảo thêm để củng cố thêm kiến thức cho mình nhé.

  • Area of reinforcement: diện tích cốt thép
  • Armoured concrete: bê tông cốt thép
  • Arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
  • Articulated girder: dầm ghép
  • Asphaltic concrete: bê tông anpha
  • Average load: tải trọng trung bình
  • Bag of cement: bao xi măng
  • Ballast concrete: bê tông đá dăm
  • Basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  • Bracing beam: dầm tăng cứng
  • Breeze concrete: bê tông bụi than cốc
  • Brick: gạch
  • Dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  • Dry guniting: phun bê tông khô
  • Ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
  • Split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp

Một số mẫu câu ví dụ về xi măng trong tiếng Anh

1. Cement is the essential thing to build a house and it costs a lot of money to pay for cement

=> Tạm dịch: Xi măng là thứ cần thiết để xây dựng nhà và nó mất rất nhiều tiền để trả cho chi phí xi măng.

2. You need to check the cement texture carefully if you want to have the perfect mixture.

=> Tạm dịch: Bạn cần phải kiểm tra kết cấu của xi măng một cách cẩn thận nếu bạn muốn có một hỗn hợp hoàn hảo.

3. In the cement texture, we need to mix it with the percentage of water, sand and cement.

=> Tạm dịch: Trong hỗn hợp xi măng, chúng ta cần trộn với tỉ lệ nước, cát và xi măng.

4. We used the cement to plug the holes and fix the wall that my kids have ruined yesterday.

=> Tạm dịch: Chúng ta đã sử dụng xi măng để lắp những cái hố lại và sửa lại những bức tường mà mấy đứa trẻ nhà tôi mới phá ngày hôm qua.

Hi vọng thông qua với bài viết này của Obieworld đã phần nào giúp cho các bạn có thể hiểu hơn về xi măng tiếng Anh là gì? và một số từ vựng, mẫu câu liên quan. Chúc các bạn học tập thật tốt nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: