Home Từ Vựng Giấy phép xây dựng tiếng anh là gì? Một số ví dụ

Giấy phép xây dựng tiếng anh là gì? Một số ví dụ

Giấy phép xây dựng tiếng anh là gì? Một số ví dụ
Giấy phép xây dựng tiếng Anh là gì?

Giấy phép xây dựng có một vai trò hết sức quan trọng và cần thiết trong việc quản lý xây dựng, chủ đầu tư cần phải tuân theo những quy định của Pháp luật. Vậy giấy phép xây dựng tiếng Anh là gì? Đây có lẽ là một trong những câu hỏi được rất nhiều người quan tâm trong quá trình xin cấp giấy phép xây dựng. Để tìm câu trả lời mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của Obieword nhé.

Giấy phép xây dựng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh “giấy phép xây dựng” là: Building permit” hoặc “construction permit

Định nghĩa: Giấy phép xây dựng là một loại văn bản pháp lý được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho các chủ đầu tư để họ có thể thực hiện các công việc trong xây dựng như: xây mới, sửa chữa, cải tạo hay di dời các công trình…

tiếng anh giấy phép xây dựng
Giấy phép xây dựng trong tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng liên quan đến “giấy phép xây dựng”

Dưới đây là một số các từ vựng tiếng Anh liên đến giấy phép xây dựng được mình tổng hợp được mời các bạn cùng tham khảo thêm:

  • Finishing work: công tác xây dựng phần hoàn thiện
  • Civil work: công tác xây dựng phần thô
  • Formwork: cốp pha
  • Project: công trình/ dự án
  • Shop Drawings: bản vẽ thi công chi tiết
  • Aggregate: cốt liệu
  • Method statement: biện pháp thi công
  • Pile: cọc
  • Rebar work: công tác cốt thép
  • Atmospheric corrosion resistant steel: thép không rỉ

Một số mẫu câu ví dụ tiếng anh liên quan

1. After waiting years for the construction permits, Jack has got the green light to build as soon as the market turned down.

=> Tạm dịch: Sau nhiều năm chờ đợi giấy phép xây dựng, Jack đã nhận được đèn xanh cho việc xây dựng ngay khi thị trường giảm giá.

2. I’ve got the building permit after 2 months. I don’t think it is so difficult to get one.

=> Tạm dịch: Tôi đã nhận được giấy phép xây dựng sau 2 tháng. Tôi không nghĩ kiếm được một cái lại khó đến vậy.

3. They said we needed a building permit to move the house.

=> Tạm dịch: Họ bảo rằng chúng tôi cần xin giấy phép xây dựng ngôi nhà như thế này.

4. You must also obtain a Building Permit prior to installing a pool, spa and the required safety barriers.

=> Tạm dịch: Chủ nhà phải xin Giấy Phép Xây Dựng trước khi làm hồ bơi, hồ phun nước( spa) và hàng rào an toàn theo yêu cầu.

Như vậy chúng ta đã điểm qua một số những nội dung cơ bản về giấy phép xây dựng tiếng Anh là gì, và những từ vựng liên quan. Việc nắm rõ và biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “giấy phép xây dựng” không những giúp cho bạn trong việc học tập mà còn cho bạn có thể những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công nhé!

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: