Home Từ Vựng Thạch cao tiếng Anh là gì? Định nghĩa, một số ví dụ

Thạch cao tiếng Anh là gì? Định nghĩa, một số ví dụ

Thạch cao tiếng Anh là gì? Định nghĩa, một số ví dụ
Thạch cao tiếng Anh là gì?

Thạch cao trong tiếng Anh là gì? đây là một trong những câu hỏi được rất nhiều người quan tâm trong lĩnh vực xây dựng nói chung và các bạn đang theo học từ vựng tiếng Anh nói riêng. Trong bài viết này Obieword sẽ chia sẻ đến cho các bạn một số từ vựng tiếng Anh liên quan về thạch cao, trần thạch cao, vách tường thạch cao và một số ví dụvề vật liệu xây dựng này nhé.

Thạch cao tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh thạch cao gọi là: Gypsum

  • Phát âm: /ˈDʒɪp.səm/

Bên cạnh đó cũng có một số từ vựng mang nghĩa là thạch cao như: drywall, plaster, anhydrite,..

Định nghĩa: Thạch cao là tinh thể bột chúng có chứa các thành phần muối canxi sunfat ngậm 2 phân nước. Chúng có tên gọi đầy đủ là Calcium Dihydrate, đây được biết đến là một khoáng vật trầm tích hay phong hóa, có đặc tính mềm.

thạch cao trong tiếng anh
Thạch cao tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thạch cao

Tiếp theo mời các bạn cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Anh mới liên quan đến thạch Cao để có thể nâng cao thêm được những kiến thức mới qua đó nâng cao thêm về vốn từ vựng để cái thiện được vốn ngoại ngữ của bản thân mình nhé.

  • Gypsum ceiling: trần thạch cao
  • Partition board: tấm vách ngăn
  • Connect clip: khóa liên kết
  • Lay in exposed metal ceiling: trần treo khung nổi
  • Gypsum board: tấm thạch cao
  • Steel stud: thanh đứng
  • Steel track: thanh ngang
  • Wall angle: thanh góc
  • Drywall: vách thạch cao
  • Ceiling: trần nhà
  • Concealed ceiling: trầm chìm
  • Flat board: tấm trần trơn
  • Patterned board: tấm có hoa văn
  • Exposed ceiling: trần treo khung
  • Termine proof: chống mối mọt
  • Moisture resistant: chống mối mọt
  • Fire resistant: thiết bị chống cháy
  • Adhesive tape: băng keo lưới
  • Main runner: khung chìm chính
  • Coated board: tấm trang trí

Các ví dụ liên quan đến thạch cao trong tiếng Anh

Dưới đây là một số ví dụ mẫu câu tiếng Anh liên quan đến thạch cao mời các bạn cùng tham khảo thêm để biết cách sử dụng sao cho đúng nhé.

1. Ammonium sulfate also is manufactured from gypsum (CaSO4·2H2O).

=> Tạm dịch: Ammonium sulfate cũng được sản xuất từ thạch cao (CaSO4 2H2O).

2. Doraemon was made of clay, ground bones, meat, rock dust and plaster.

=> Tạm dịch: Doraemon được làm từ đất sét, xương đất, thịt, bụi đá và cả thạch cao nữa

3. The disadvantage of gypsum walls is that they do not withstand heavy objects.

=> Tạm dịch: Nhược điểm của tường thạch cao là chúng không chịu được vật nặng.

4. They ‘ll have to make some dummy heads, make them out of plaster or cardboard or whatever.

=> Tạm dịch: Bọn họ sẽ phải làm những cái đầu người nộm bằng thạch cao, giấy bìa hay bất kỳ thứ gì đó.

Với những chia sẻ trên đây của Obieword sẽ giải đáp được những thắc mắc của các bạn về câu hỏi thạch cao tiếng Anh là gì? và một số từ vựng, ví dụ liên quan. Hy vọng với những thông qua bài viết này sẽ cung cấp thêm cho các bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: