Home Từ Vựng Vết ố vàng tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Vết ố vàng tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Vết ố vàng tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
Vết ố vàng tiếng Anh là gì?

Vết ố vàng tiếng Anh là gì? đây chắc là một trong những câu hỏi được rất nhiều các bạn học từ vựng tiếng Anh quan tâm cũng như là một từ được sử dung khá phổ biến trong cuộc sống hằng ngày. Để biết chính xác được câu trả lời mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của Obieworld nhé.

Vết ố vàng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, vết ố vàng đọc là: Yellow stain

  • Cách phát âm: /ˈyelō stān/

Với cách phát âm từ Yellow stain (vết ố vàng) theo ngữ điệu giọng đọc Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ là giống nhau.

Một số ví dụ tiếng Anh về vết ố vàng

Sau đây là một số các ví dụ tiếng An hvề cách sử dụng từ Yellow stain trong câu mời các bạn cùng tham khảo thêm nhé.

1. Our new washing powder will get rid of even the most stubborn yellow stain.

=> Bột giặt mới của chúng tôi sẽ đánh bay cả những vết ố vàng cứng đầu nhất

2. How can you prevent yellow stains on white shirts?

=> Tạm dịch: Làm thế nào bạn có thể ngăn chặn vết ố vàng trên áo sơ mi trắng?

3. You can effectively dissolve down the gunk that has left yellow stains on the white clothes by using aspirin pills.

=> Tạm dịch: Bạn có thể tẩy sạch áo trắng của mình loại bỏ những vết ố vàng bằng cách sử dụng những viên thuốc aspirin.

4. The worst of it was that on the knee of my trousers was a big yellow stain.

=> Tạm dịch: Tệ hại nhất là ở chỗ đầu gối quần tôi lại có một vết ố vàng thật lớn.

5. They can give you advice on yellow stain removal

=> Tạm dịch: Họ có thể cho bạn lời khuyên về cách loại bỏ vết ố vàng

Trên đây là những thông tin liên quan đến vết ố vàng tiếng Anh là gì? và một số ví dụ liên quan mà Obieworld muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):