Home Từ Vựng Kiến trúc sư tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Kiến trúc sư tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Kiến trúc sư tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
Kiến trúc sư tiếng Anh là gì?

Kiến trúc sư tiếng Anh là gì? Đây có lẽ là một trong những câu hỏi thường được nhiều các bạn đang theo học chuyên ngành liên quan đến kiến trúc, kỹ thuật hay xây dựng. Ngay trong bài viết này mời các bạn hãy cùng Obieworld tìm hiểu chi tiết hơn về những thông tin liên quan thông qua bài viết dưới đây nhé!

Kiến trúc sư tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh kiến trúc sư là: Architect

Nghĩa thông dụng Ví dụ
Architect kiến trúc sư The house was designed by architect Louis Kahn.

Cách phát âm của từ Architect này, theo giọng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE) sẽ khác nhau, cụ thể:

  • Giọng Anh – Anh (BrE): /ˈɑːkɪtekt/
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ˈɑːrkɪtekt/

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

  • Design (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
  • Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
  • Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
  • Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
  • Scale (n): tỷ lệ, quy mô, phạm vi
  • Cube (n): hình lập phương
  • Triangular prism (n): lăng trụ tam giác
  • Cylinder (n): hình trụ
  • Cone (n): hình nón
  • Pillar (n): cột, trụ
  • Stilt (n): cột sàn nhà
  • High – rise (n): cao tầng
  • Juxtaposition (n): vị trí kề nhau
  • Hierarchy (n): thứ bậc
  • Symmetry (n): sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
  • Diagram (n): sơ đồ
  • Layout (v): bố trí, xếp đặt
  • Context (n): bối cảnh, phạm vi

Sau đây sẽ là một số mẫu câu ví dụ về kiến trúc sư trong tiếng anh:

1. He is a practicing architect and registered with the Board of Architects, Singapore.

=> Tạm dịch: Ông là một kiến trúc sư và đã đăng ký với Hội đồng Kiến trúc sư Singapore

2. The architect of the 31 Building was Kim Joong-up, a famous architect in South Korea.

=> Tạm dịch: Kiến trúc sư của Tòa nhà 31 là Kim Joong-up, một kiến trúc sư nổi tiếng ở Hàn Quốc

3. Alexander’s chief architectfor the project was Dinocrates.

=> Tạm dịch: Alexander kiến trúc sư trưởng của dự án là Dinocrates.

4. We commissioned the young architects to design a new office building

=> Tạm dịch: Chúng tôi đã giao các kiến trúc sư trẻ thiết kế một cao ốc văn phòng mới

Với những chia sẻ trên đây của Obieword đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về câu hỏi kiến trúc sư tiếng Anh là gì? và một số từ vựng, ví dụ liên quan. Hy vọng với những thông qua bài viết này sẽ cung cấp thêm cho các bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: