Home Định Nghĩa Cây búa tiếng Anh là gì? Và một số mẫu câu ví dụ

Cây búa tiếng Anh là gì? Và một số mẫu câu ví dụ

Cây búa tiếng Anh là gì? Và một số mẫu câu ví dụ
Cây búa tiếng anh là gì?

Cây búa trong tiếng anh là Hammer

Từ hammer sẽ có 2 cách phát âm khác nhau, theo giọng Anh – Anh (BrE) và theo giọng Anh – Mỹ (NAmE), theo cuốn từ điển Oxford như sau:

  • Giọng Anh – Anh (BrE): Hammer /ˈhæmə(r)/
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE): Hammer /ˈhæmər/

Một số câu ví dụ về cây búa trong tiếng anh:

1. Looks like somebody went at this with a hammer.

=> Tạm dịch: Hình như ai đó đã đập vỡ nó với một cái búa)

2. Our humanity is not defined by any skill, like swinging a hammeror playing chess.

=> Tạm dịch: Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, ví dụ như việc dùng một chiếc búa hay chơi cờ

3. Hey, don’t be waving the hammeraround!

=> Tạm dịch: Này! Đừng có vung vẩy cái búa như thế chứ!

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến lao động:

  • Wrench /rentʃ/: cờ-lê
  • Spirit level /’spirit ‘levl/: thước thủy ngân
  • Mallet /’mælit/: búa gỗ, cái vồ
  • Pocketknife (penknife) /’pɔkit naif/’pennaif/: dao gấp đa năng
  • Nut /nʌt/: bu-lông
  • Screw /skru:/: đinh xoắn
  • Monkey wrench /’mʌɳki rentʃ/: mỏ-lết
  • Toolbox /tu:l bɔks/: hộp dụng cụ
  • Tape measure /teip ‘meʤə/: thước đo
  • Circular saw /’sə:kjulə sɔ:/: cưa đĩa
  • Sandpaper /’sænd,peipə/: giấy nhám
  • Bolt /boult/: ốc-vít
  • Axe /æks/: rìu

Hy vọng với những nội dung chia sẻ trên của obieworld về câu hỏi cây búa tiếng Anh là gì? Cùng với một số từ vựng tiếng anh liên quan sẽ giúp cho các bạn có thêm nhiều thông hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: