Home Định Nghĩa Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?

Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?

Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?
Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?

Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì? đây có lẽ là một trong những nhiều điều thắc mắc khá phổ biến trong chuyên ngành xây dựng mà các bạn cần phải quan tâm. Ngay trong bài viết này obieworld sẽ giải đáp án những câu hỏi trên và chia sẻ một số từ vựng liên quan đến ngành xây dựng để bạn có thể tham khảo thêm nhé.

Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh ngành kiến trúc đọc là Architecture

Ví dụ: She’s a professor of architecture at the University of North Dakota (cô ấy là giáo sư kiến ​​trúc tại Đại học Bắc Dakota)

Cách phát âm từ architecture trong tiếng Anh – Mỹ (NAmE) và Anh – Anh (BrE) dường như không có gì khác biệt quá lớn. Giống như cách phát âm bình thường khác của người Mỹ, chữ đuôi âm -r cần bật ra tiếng (uốn lưỡi), còn người Anh thì có thể có hoặc cũng không uốn lưỡi âm -r đuôi này.

  • Giọng Anh – Anh (BrE): /ˈɑːkɪtektʃə(r)/
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ˈɑːrkɪtektʃər/

Một số từ vựng tiếng anh liên quan ngành kiến trúc

Dưới đây là một số các từ vựng liên quan đến lĩnh vực kiến trúc, xây dựng các bạn có thể tham khảo thêm:

  • Design (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
  • Architect (n) kiến trúc sư
  • Architectural (adj) thuộc kiến trúc
  • Architecture (n) kiến trúc
  • Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
  • Drawing for construction: bản vẽ dùng thi công
  • Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
  • Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết
  • Cube (n) hình lập phương
  • Hemisphere (n) bán cầu
  • Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
  • Scale (n) tỷ lệ, quy mô, phạm vi
  • Pyramid (n) kim tự tháp
  • Triangular prism (n) lăng trụ tam giác
  • Rectangular prism (n) lăng trụ hình chữ nhật
  • Cone (n) hình nón
  • Geometric (adj) thuộc hình học
  • Pillar (n) cột, trụ
  • Massing (n) khối
  • Stilt (n) cột sàn nhà
  • Standardise (v) tiêu chuẩn hóa
  • Skyscraper (n) tòa nhà cao chọc trời
  • High  rise (n) cao tầng
  • Trend (n) xu hướng
  • Edit (v) chỉnh sửa
  • Juxtaposition (n) vị trí kề nhau
  • Hierarchy (n) thứ bậc
  • Cylinder (n) hình trụ
  • Homogeneous (adj) đồng nhất
  • Symmetry (n) sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
  • Curvilinear (adj) thuộc đường cong
  • Transition (n) sự đổi kiểu
  • Texture (n) kết cấu
  • Articulation (n) trục bản lề
  • Diagram (n) sơ đồ
  • Handle (v) xử lý
  • Balance (n) cân bằng
  • Form (n) hình dạng
  • Shell (n) vỏ, lớp
  • Composition (n) sự cấu thành
  • Irregular (adj) không đều, không theo quy luật
  • Detail (n) chi tiết
  • Merge (n) kết hợp
  • Volume (n) khối, dung tích, thể tích
  • Uniformity (n) tính đồng dạng
  • garden landscape (n) Cảnh quan sân vườn
  • Formal (adj) hình thức, chính thức
  • Define (v) vạch rõ
  • Linear (adj) (thuộc) nét kẻ
  • Cluster (v) tập hợp
  • Surface (n) bề mặt
  • Mass (n) khối, đống
  • Order (n) trật tự, thứ bậc
  • Regulate (v) sắp đặt, điều chỉnh
  • Function (n) nhiệm vụ
  • Proportion(n) phần, sự cân xứng
  • iron door (n) Cửa sắt
  • Intention (n) ý định, mục đích
  • Depth (n) chiều sâu
  • Envelop (v) bao,bọc, phủ
  • Shape (n) hình dạng
  • Datum (n) dữ liệu
  • Oblique (adj) chéo, xiên
  • Sustainable (adj) có thể chịu đựng được
  • Spatial (adj) ( thuộc) không gian
  • Axis (n) trục
  • Connection (n) phép nối, cách nối, mạch
  • Arrangement (n) sự sắp xếp
  • Configuration (n) cấu hình, hình dạng
  • Layout (v) bố trí, xếp đặt
  • Space (n) khoảng, chỗ
  • Clad (v) phủ, che phủ
  • Portal (n) cửa chính, cổng chính
  • Context (n) bối cảnh, phạm vi
  • Foreground (n) cận cảnh

Hi vọng với những nội dung chia sẻ trên của obieworld đã giải đáp được cho các bạn câu hỏi ngành kiến trúc tiếng Anh là gì cũng như đã hỗ trợ phần nào việc học tập cũng như làm việc của các bạn. Chúc các bạn thành công!

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: