Home Định Nghĩa Sửa nhà tiếng Anh là gì? Một số mẫu câu tiếng anh về sửa nhà

Sửa nhà tiếng Anh là gì? Một số mẫu câu tiếng anh về sửa nhà

Sửa nhà tiếng Anh là gì? Một số mẫu câu tiếng anh về sửa nhà
Sửa nhà tiếng anh là gì?

Một trong những các từ vựng tiếng anh khá thông dụng trong lĩnh vực xây dựng cũng được sử dụng khá nhiều trong các cuộc trò chuyện hằng ngày, cũng như trong học tập chuyên ngành là từ “sửa nhà”. Trong bài viết này hãy cùng obieworld tìm hiểu về định nghĩa, cách phát âm cũng như cách sử dụng của từ sửa nhà trong tiếng Anh là gì? nhé.

Sửa nhà tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh sửa nhà gọi là Home repair, phiên âm: /həʊm rɪˈpeə/

Với từ Home repair thì cách phát âm giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ là giống nhau.

Sửa nhà, cải tạo sửa chữa nhà được hiểu là công tác nâng cấp về chất lượng, điều chỉnh hoặc mở rộng cơ cấu diện tích hiện hữu của một ngôi nhà. Bên cạnh đó, chủ nhà sẽ cần phải kết hợp với công tác sửa chữa, thay mới lại những chi tiết trong ngôi nhà có dấu hiệu như: bị hư hỏng, cũ nát để tạo nhằm tạo nên một không gian sống mới rộng rãi hơn và hoàn hảo hơn.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến sửa nhà

  • mow the lawn /məʊ ðə lɔːn/: cắt cỏ trước nhà
  • paint the wall /peɪnt ðə wɔːl/: sơn tường
  • dust off the furniture /dʌst ɔːf ðəˈfɜːrnɪtʃər/: quét bụi đồ đạc
  • replace the light bulb /rɪˈpleɪs ðə laɪt bʌlb/: thay bóng đèn
  • clean the windows /kliːn ðəˈwɪndəʊz/: lau cửa sổ
  • clean the refrigerator /kliːn ðə rɪˈfrɪdʒəreɪtər/: vệ sinh tủ lạnh
  • mop the floor /mɑːp ðə flɔːr/: lau sàn
  • paint the fence /peɪnt ðə fens/: sơn hàng rào
  • prune the trees and shrubs /pruːn ðə triː ənd ʃrʌbz/: tỉa cây
  • pick up clutter /pɪk ʌpˈklʌtər/: dọn dẹp
  • water the plants /ˈwɔːtər ðəˈplænts/: tưới cây
  • weed the garden /wiːd ðəˈɡɑːrdn/: nhổ cỏ dại trong vườn
  • sweep the yard /swiːp ðə jɑːrd/: quét sân
  • wash the dishes /wɑːʃ ðə dɪʃiz/: rửa chén
  • dry the wood /draɪ ðə wʊd/: phơi củi
  • fold the blankets /fəʊld ðəˈblæŋkɪts/: gấp chăn
  • hang the laundry out /hæŋ ðəˈlɔːndri aʊt/: phơi quần áo
  • iron the clothes /ˈaɪərn ðə kləʊðz/: ủi quần áo
  • feed the pets /fiːd ðə pets/: cho thú cưng ăn
  • scrub the toilet /skrʌb ðəˈtɔɪlət/: chà toilet
  • vacuum /ˈvækjuːm/: hút bụi
  • wash the car /wɑːʃ ðə kɑːr/: rửa xe hơi

Một số mẫu câu ví dụ về sửa chửa nhà trong tiếng anh

1. In Ho Chi Minh City, there are many home repair companies.

=> Tạm dịch: Tại TPHCM có rất nhiều công ty sửa chữa nhà

2. The seller shall provide the spare parts and technical personnel to the home repair service within one year’s warranty period.

=> Tạm dịch: Người bán sẽ cung cấp phụ tùng thay thế và nhân viên kỹ thuật dịch vụ sửa chữa nhà trong thời hạn bảo hành một năm.

3. But with dwelling repair grants, the money is provided tax-free and with no repayments.

=> Tạm dịch: Nhưng với các khoản trợ cấp sửa chữa nhà ở, số tiền này được cung cấp miễn thuế và không phải hoàn trả.

4. Be sure to wear protective eyewear when you are operating heavy machinery or engaging in activities like home repairs or painting.

=> Tạm dịch: Hãy nhớ đeo kính bảo vệ khi bạn đang vận hành máy móc hạng nặng hoặc tham gia vào các hoạt động như sửa chữa hoặc sơn nhà

5. What types of roof repairs are usually needed?

=> Tạm dịch: Dịch vụ sửa chữa nhà cửa thường có những loại hình nào?

Hy vọng với những nội dung chia sẻ trên đây của obieworld đã phần nào có thể giải đáp được cho các bạn về sửa nhà tiếng anh là gì? cùng với một số từ vựng tiếng anh liên quan.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: