Home Ngữ Pháp V3 Của Come Là Gì?

V3 Của Come Là Gì?

V3 Của Come Là Gì?

Câu hỏi: V3 của come là gì?

Trả lời: come – came – come

Những cụm giới từ đi kèm với come:

  • Come about: xảy ra, dẫn đến

Ví dụ: The meeting came about because both sides were sick of fighting. (Hội nghị đã diễn ra bởi vì cả hai bên không muốn chiến tranh.)

  • Come back: trở lại, trở về

Ví dụ: I left work and came back home early. (Tôi rời nơi làm việc và trờ về nhà sớm.)

  • Come down on: phê bình, khiển trách ai nặng nề

Ví dụ: The management really came down on him for losing the contract. (Giám đốc thực sự đã khiển trách anh ta nặng nề vì đã để tuột mất hợp đồng đó.)

  • Come from: nơi bạn sinh ra (thường dịch là “đến từ …”)

Ví dụ: She comes from Viet Nam. (Cô ấy đến từ Việt Nam.)

  • Come off: thành công

Ví dụ: I was surprised when the plan came off so easily. (Tôi ngạc nhiên khi kế hoạch thành công quá dễ dàng.)

  • Come over: (sức khỏe) cảm thấy lạ

Ví dụ: I came over all faint and weak because my sugar level was too low. (Tôi đã cm thy u oi và m yếu bi vì đường huyết ca tôi quá thp.)

  • Come across: đồng ý quan hệ (tình dục) với ai đó

Ví dụ: I was surprised when she came across on the first night. (Tôi ngc nhiên khi cô y đồng ý quan h tình dc ngay bui ti đầu tiên.)

  • Come through: (thông báo, tin tức) công bố, phát ra

Ví dụ: News is coming through of a major accident on the M25, where freezing fog has been making driving conditions extremely dangerous. (Tin tức đang phát về một vụ tai nạn nghiêm trọng trên đường M25, nơi có sương mù lạnh giá đang làm điều kiện lái xe trở nên đặc biệt nguy hiểm.)

  • Come upon: chợt gặp, tình cờ thấy

Ví dụ: I came upon the book in a little second-hand bookshop in Dorset. (Tôi tình cờ thấy cuốn sách đó trong một hiệu sách cũ nhỏ ở Dorset.)

Xem thêm: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của come là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Obieworld để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!