Home Từ Vựng 10 từ vựng tiếng anh thương mại

10 từ vựng tiếng anh thương mại

10 từ vựng tiếng anh thương mại

Tiếng anh thương mại ngày càng cần thiết trong môi trường làm việc văn phòng khi thường xuyên phải tiếp cận với các tài liệu nước ngoài, bởi vậy nhu cầu học hiểu tiếng anh thương mại ngày càng lớn, thành thạo được các thuật ngữ chuyên ngành thương mại trong tiếng anh có thể giúp bạn tìm kiếm công việc với mức lương tốt hơn, sau đây mình sẽ giới thiệu đến bạn 10 từ vựng tiếng anh thương mại thông dụng.

10 từ vựng tiếng anh thương mại

  1. Commercial (adj): Thuộc thương mại, đem lại lợi nhuận _ His interest in culinary arts drew him to a comercial foods program.
  2. Domestic (adj): Trong nước, nội địa _ The domestic market is still depressed, but the demand abroad is picking up.
  3. Export (v): Xuất khẩu _ The product sell so well in this country that we have no need to export.
  4. Import (v): Nhập khẩu _ We import a large number of cars from japan
  5. Merchandise (n): Hàng hóa _ Merchandise can now circulate freely among the EU countries.
  6. Promising (adj): Có triển vọng, đầy hứa hẹn _ The commercial future of the company looks very promising.
  7. Adapt (v): Thích nghi, thích ứng _ To remain competitive, the company has to be able to adapt to the changing marketplace.
  8. Joint venture (n): Sự liên doanh, hợp doanh _ The project is a joint venture between the public and private sectors.
  9. Strictly (adv): Một cách nghiêm khắc, chặt chẽ _ Export liences for this product are strictly controlled.
  10. Wholesale (adv): Bán buôn, mua bán số lượng lớn (adv) _ If you buy building material wholesale, it will cost less.

Có thể bạn quan tâm: Hoa cúc trong tiếng anh

> Xem thêm: