Home Từ Vựng Cầu thang tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh – Việt

Cầu thang tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh – Việt

Cầu thang tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ Anh – Việt
Cầu thang tiếng Anh là gì?

Cầu thang trong tiếng Anh là gì? đây chắc hẳn là một trong những câu hỏi được rất nhiều các bạn quan tâm trong quá trình học tiếng Anh cũng như trong chuyên ngành xây dựng. Tuy cụm từ vựng này khá quen thuộc với mọi người nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này, mời các bạn cùng theo dõi chi tiết hơn thông qua bài viết sau của Obieworld nhé!

Cầu thang tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, cầu thang là: Stair

  • Phát âm: /ster/

Với từ “Stair” này thì cách phát âm giữa giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ là giống nhau.

Định nghĩa: Cầu thang được biết đến là một bộ phận quan trọng trong các công trình kiến trúc xây dựng, chúng có tác dụng chia một khoảng cách lớn được nằm xiên thành nhiều khoảng cách nhỏ nằm xiên (bậc thang). Công dụng chính của cầu thang chủ yếu là đưa người và các vật thể có thể lên từng độ cao khác nhau.

cầu thang tiếng anh
Cầu thang trong tiếng anh là gì?

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến cầu thang

  • Staircase: cầu thang bộ
  • Chute: dốc bộ
  • Doorstep: bậc cửa (một bước trước cửa bên ngoài)
  • Dumb waiter: máy thang nhỏ
  • Elevator (Anh-Anh) – Lift (Anh-Mỹ): thang máy
  • Escalator: thang cuốn
  • Fire escape: thoát hiểm
  • Flight: chặng
  • Ladder: thang
  • Rope ladder: hang dây
  • Rung: thanh ngang
  • Stepladder: bước thang

Một số ví dụ cầu thang trong tiếng Anh

Với cách dùng như một danh từ thì từ stairs sẽ được dùng trong câu như sau:

1. Her office is at the top of the stairs

=> Tạm dịch: Văn phòng làm việc cô ấy ở đầu cầu thang

2. Our old house contained one floor only, which is the reason why we didn’t have any stairs.

=> Tạm dịch: Ngôi nhà cũ của chúng tôi chỉ có một tầng, đó là lý do tại sao chúng tôi không có bất kỳ cầu thang nào

3. She ascended the wooden stairs to her grandfather’s room and tapped.

=> Tạm dịch: Cô đi lên cầu thang gỗ đến phòng của ông mình và gõ

4. When I stumbled on the stairs, my textbooks flew everywhere.

=> Tạm dịch: Khi tôi vấp phải cầu thang, sách giáo khoa của tôi bay khắp nơi

5. The one area that often gets neglected is the up stairs.

=> Tạm dịch: Một trong những khu vực thường bị chúng ta bỏ qua là cầu thang

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt: