Home Từ Vựng Công trình tiếng Anh là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Công trình tiếng Anh là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Công trình tiếng Anh là gì? Định nghĩa, các ví dụ
Công trình tiếng Anh là gì?

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề xây dựng khá đa dạng và phong phú. Do đó để có thể diễn tả đúng hàm ý cũng như biểu đạt đúng ý nghĩa thì các bạn cần phải hiểu rõ ý nghĩa của các từ này. Trong bài viết hôm nay Obieworld sẽ giải đáp cho các bạn về thắc mắc công trình tiếng anh là gì? cùng với một số từ vựng liên quan. Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Công trình tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh công trình là Construction

Từ “construction” sẽ được phát âm theo hai cách như sau:

  • Theo Anh – Anh: [ kənˈstrʌkʃn]
  • Theo Anh – Mỹ: [ kənˈstrʌkʃn]

Định nghĩa: Công trình được hiểu là những sản phẩm được xây dựng theo đúng như bản thiết kế chúng được tạo thành bởi nhiều yếu tố khác nhau như: Sức lao động con người, trang thiết bị lắp đặt công trình, vật liệu xây dựng được kết nối định vị trực tiếp với đất, gồm: phần trên mặt của đất, phần bên dưới mặt đất, phần trên mặt nước, phần dưới mặt nước.

Một số các công trình như: Công trình xây dựng, công trình dân dụng, công trình giao thông vận tải, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình công nghiệp, nông nghiệp và phát triển nông thôn cùng đó là một số dạng công trình liên quan khác.

công trình trong tiếng anh
Công trình trong tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến công trình

  • The construction industry: ngành xây dựng
  • Actual construction: công trình thực tế
  • Building site: công trường xây dựng
  • Bag of cement: bao xi măng
  • Brick wall: tường gạch
  • Contractor: nhà thầu
  • Concrete floor: sàn bê tông
  • Drainage system: hệ thống thoát nước
  • Civil engineer: kỹ sư xây dựng dân dụng
  • Carpenter: thợ mộc
  • Construction engineer: kỹ sư xây dựng
  • Heavy equipment: thiết bị thi công
  • Putlog: thanh giàn giáo
  • Worker: công nhân
  • People on site: nhân viên ở công trường
  • Plumbing system: hệ thống cấp nước
  • Soil investigation: thăm dò địa chất
  • Site manager: trưởng công trình
  • Structural engineer: kỹ sư kết cấu
  • Method statement: biện pháp thi công

Một số ví dụ về công trình trong tiếng Anh

Tiếp theo mình sẽ chia sẻ đến cho bạn một số ví dụ cụ thể hơn về công trình để giúp cho các bạn có thể hiểu hơn về công trình tiếng anh là gì nhé!

1. This construction will be started in June this year.

=> Tạm dịch:Công trình này sẽ được khởi công vào tháng 6 năm nay.

2. To build this construction, a team of engineers and technicians must have skills and long-term experience.

=> Tạm dịch: Để thi công công trình này, đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên phải có tay nghề và kinh nghiệm lâu năm.

3. This is a construction project I have put a lot of effort into.

=> Tạm dịch: Đây là công trình tôi đã bỏ rất nhiều công sức.

4. They will bid for an elevated road construction, to be started next year.

=> Tạm dịch: Họ sẽ tiến hành đấu thầu một công trình đường trên cao, được khởi công vào năm sau.

Trên đây là tất cả những thông tin liên quan về công trình tiếng anh là gì? mà Obieworld muốn chia sẻ đến cho bạn tham khảo. Mong rằng thông bài viết này sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn trong việc học tập cũng như trong giao tiếp hằng ngày nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: