Home Từ Vựng Công ty vận tải tiếng Anh là gì?

Công ty vận tải tiếng Anh là gì?

Công ty vận tải tiếng Anh là gì?
Công ty vận tải tiếng anh là gì?

Công ty vận tải là một hình thức cung cấp các dịch vụ vận tải hàng hóa theo nhiều phương thức vận tải khác nhau và những chính sách ưu đãi khi vận chuyển. Vậy công ty vận tải tiếng Anh là gì? Và những từ vựng tiếng anh liên quan. Hãy cùng obieworld tìm hiểu những thông tin này qua bài viết sau đây nhé.

Công ty vận tải tiếng anh là gì?

Công ty vận tải tiếng anh là transportation company

Vận tải là quá trình di chuyển hàng hóa từ một vị trí này sang một vị trí khác trong một khoảng thời gian nhất định. Giao thông vận tải hiện nay đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình phát triển của xã hội loài người, thúc đẩy sự phát triển của xã hội.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến vận tải

  • Import: nhập khẩu
  • Importer: nhân viên nhập khẩu
  • Sole Agent: đại lý độc quyền
  • Export: xuất khẩu
  • Consumption: tiêu thụ
  • Exporter: Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu
  • Customer: khách hàng
  • Manufacturer: nhà sản xuất
  • Supplier: nhà cung cấp
  • Processing: hoạt động gia công
  • Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  • Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
  • Commission based agent: đại lý trung gian
  • original designs manufacturer(ODM): nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  • Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
  • Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
  • Trader: trung gian thương mại
  • Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu
  • Processing zone: khu chế xuất
  • Franchise: nhượng quyền
  • Customs declaration: khai báo hải quan
  • Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
  • Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
  • Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
  • Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan

Một số mẫu câu liên quan đến công ty vận tải

  1. Arter graduated, he worked in a transportation company in Vietnam.

=> Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã làm việc tại một công ty vận tải ở Việt Nam.

2. That company has 20 years experiment in transportation.

=> Công ty đó dã có 20 năm trong việc vận tải.

3. Vietnam airline is the national transport company owned by the goverment.

=> Việt Nam airline là một công ty quốc gia thuộc sở hữu của chính phủ.

Hy vọng thông qua bài viết trên của obieworld sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến dọn dẹp đồ dạc tiếng anh là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà: