Home Từ Vựng Dụng cụ tiếng Anh là gì? Cách phát âm, ví dụ

Dụng cụ tiếng Anh là gì? Cách phát âm, ví dụ

Dụng cụ tiếng Anh là gì? Cách phát âm, ví dụ
Dụng cụ tiếng Anh là gì?

Khi sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong các lĩnh vực xây dựng, thiết kế thì dụng cụ là một trong những từ được sử dụng khá thường xuyên. Liệu bạn đã biết từ dụng cụ tiếng Anh là gì chưa? Nếu bạn cảm thấy chưa chắc chắn, tự tin có thể theo dõi bài viết sau đây của Obieworld để nắm thêm chi tiết nhé.

Dụng cụ tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh dụng cụ là: Tool

  • Phát âm Anh – Anh: /tuːl/
  • Phát âm Anh – Mỹ: /tuːl/

Tool dùng để chỉ những dụng cụ là những thứ được áp dụng vào trong công việc để tăng độ hiệu quả, làm mọi thứ sẽ trở nên dễ dàng hơn. Mỗi ngành, lĩnh vực đều có những dụng cụ chuyên dụng hỗ trợ khác nhau, từ cơ bản thô sơ cho đến tinh tế, hiện đại như: đòn bẩy, dao, kéo, khoan,…

dụng cụ tiếng anh
Dụng cụ trong tiếng Anh

Bên cạnh các bạn sử dụng từ “Tool” ra cũng có nhiều từ khác chỉ dụng cụ liên quan như: instrument, device,… nhưng Tool vẫn là một từ thông dụng và dễ ghi nhớ nhất.

Ví dụ: a piece of equipment that you use with your hands to make or repair something (Dụng cụ – một thiết bị mà bạn sử dụng bằng tay của mình để chế tạo hoặc sửa chữa một cái gì đó).

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

Liên quan đến Tool – dụng cụ trong tiếng Anh này có nhiều từ và cụm từ được mở rộng để các bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về từng loại dụng cụ, ngành nghề và các hoạt động. Chi tiết hơn mời các bạn xem thêm phần dưới đây nhé.

  • Support: hỗ trợ
  • Efficient: hiệu quả
  • Equipments: thiết bị
  • Medical: y tế
  • Construction: xây dựng
  • Rudimentary: thô sơ
  • Engineering: kỹ thuật

Các mẫu câu ví dụ dụng cụ trong tiếng Anh

1. This tool is used to make holes in leather.

=> Tạm dịch: dụng cụ này được sử dụng để tạo lỗ trên da.

2. The spreadsheet program offers several useful tools for manipulating the material.

=> Tạm dịch: Chương trình bảng tính cung cấp một số dụng cụ hữu ích để thao tác trên vật liệu.

3. Cannot be repaired without the necessary tools here

=> Tạm dịch: Không thể sửa được nếu không có các dụng cụ cần thiết ở đây

4. Can you tell me more about the stolen tools?

=> Tạm dịch: Anh có thể nói rõ hơn về những dụng cụ đã bị đánh cắp hay không

5. Adding the tools of the workers at each school is enough for her to work

=> Tạm dịch: Thêm những dụng cụ của công nhân mỗi trường là đủ để cô ấy làm việc

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến dụng cụ tiếng Anh là gì? cũng như một số ví dụ liên quan mà Obieworld muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: