Home Từ Vựng Gói thầu tiếng anh là gì? Các từ vựng liên quan

Gói thầu tiếng anh là gì? Các từ vựng liên quan

Gói thầu tiếng anh là gì? Các từ vựng liên quan
Gói thầu tiếng Anh là gì?

Một chủ đề khá phổ biến trong tiếng Anh khá phổ biến trong quá trình học tiếng anh của các bạn đó chính là xây dựng. Vậy các bạn đã biết gói thầu tiếng anh là gì chưa? Nếu chưa, hãy cùng với obieworld khám phá ngay trong bài viết dưới đây nhé.

Gói thầu tiếng anh là gì?

Gói thầu tiếng anh là: Bidding Package

Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ một dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể bao gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hay là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên.

Các từ vựng tiếng anh liên quan đến gói thầu

  • Acceptance of bids: chấp thuận trúng thầu
  • Bid security: bảo đảm dự thầu
  • Bid capacity: bhả năng đấu thầu
  • Bid closing: đóng thầu
  • Bid currency: đồng tiền dự thầu
  • Bid invitation letter: thư mời thầu
  • opening: mở thầu
  • Bid prices: giá dự thầu
  • Bid submission: nộp thầu
  • Bidder: nhà thầu

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Anh liên quan đến gói thầu

  1. To be able to execute projects related to the state, construction corporations must participate in bidding.

=> Để được thi công các công trình liên quan đến nhà nước, các tập đoàn xây dựng phải tham gia đấu thầu.

2. The bidding package of the 41 building project is being made public

=> Gói thầu của dự án toàn nhà số 41 đang được công khai

3. Bidding package is one of the familiar terms in the real estate industry

=> Gói thầu là một trong những thuật ngữ quen thuộc trong lĩnh vực bất động sản

Hy vọng qua bài bài viết trên, obieworld đã giúp cho các bạn trang bị thêm một số kiến thức mới cho mình liên quan đến gói thầu tiếng anh là gì? Và các từ vựng liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt: