Home Từ Vựng Máy phát điện tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Máy phát điện tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Máy phát điện tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
Máy phát điện tiếng Anh là gì?

Máy phát điện ngày nay đóng một vai trò vô cùng quan trọng và thiết yếu hầu hết trong các thiết bị cung cấp điện đặc biệt trong các lĩnh vực sản xuất. Trong bài viết này mời các bạn cùng Obieword tìm hiểu về định nghĩa, các ví dụ về máy phát điện tiếng Anh là gì  thông qua bài viết dưới đây nhé!

Máy phát điện tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, máy phát điện là: Generator (n)

  • Phát âm: /ˈdʒen.ər.eɪ.tər/

Định nghĩa: Máy phát điện được biết đến là một thiết bị đảm nhận chức năng biến đổi cơ năng thành điện năng thông qua việc sử dụng nguyên lý cảm ứng điện từ. Nguồn cơ năng có trong máy phát điện tạo ra khá đa dạng từ sơ cấp cho đến phức tạp. Ví dụ: tua bin hơi, tua bin nước,… nhưng phổ biến hiện nay nhất đó chính là sử dụng động cơ đốt.

máy phát điện trong tiếng anh
Máy phát điện trong tiếng anh là gì?

Một số cụm từ tiếng Anh về máy phát điện:

  • Explosion-proof generator: Máy phát điện phòng cháy nổ
  • Inverter generator: Máy phát điện biến tần
  • 3 phase AC generator: Máy phát điện xoay chiều 3 pha
  • Single phase AC generator: Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Từ vựng Tiếng Anh về cấu tạo của máy phát điện

  • Engine: động cơ
  • Roto: phần cảm
  • Stato: phần cứng
  • Fuel system: hệ thống nhiên liệu
  • Voltage stabilizer: ổn áp
  • Cooling system: hệ thống làm mát
  • Lubrication systems: hệ thống bôi trơn
  • Battery charger: bộ sạc ắc quy
  • Dashboard: bảng điều khiển
  • Front cover: nắp trước
  • Behinf cover: nắp sau
  • Main frame: khung chính
  • Exhaust system: hệ thống xả

Các ví dụ tiếng Anh liên quan đến máy phát điện

Để có thể hình dung hơn về cách sử dụng từ Generator trong tiếng Anh dưới đây là một số mẫu câu ví dụ liên quan các bạn có thể tham khảo thêm.

1. You have 15 seconds to get to the service elevator before the emergency power comes on

=> Bạn có 15 giây để đến thang máy chuyên dụng trước khi máy phát điện khởi động

2. Check the backup generator and make sure it’s fueled.

=> Tạm dịch: Kiểm tra máy phát điện và đổ đầy nhiên liệu cho nó đi

3. The Prime/Standby Power of 625kva Electric Generator is 500KW/550KW.

=> Tạm dịch: Công suất chính/ dự phòng của máy phát điện 625kva là 500 kw/ 550 kw

4. Before a hurricane in Florida, the electricity generators sold out in shops.

=> Tạm dịch: Trước cơn bão ở Florida, các máy phát điện đã bán hết trong các cửa hàng

5. Generators play an extremely important and pivotal role in power supply devices. It will perform three main functions of power generation, rectification and voltage correction.

=> Tạm dịch: Máy phát điện đóng vai trò vô cùng quan trọng và then chốt trong các thiết bị cung cấp điện năng. Nó sẽ thực hiện ba chức năng chính là phát điện, chỉnh lưu và hiệu chỉnh điện áp.

Hy vọng thông qua bài viết trên của Obieworld sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến máy phát điện tiếng Anh là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt: