Home Từ Vựng Nguyên vật liệu tiếng Anh là gì? Và các ví dụ

Nguyên vật liệu tiếng Anh là gì? Và các ví dụ

Nguyên vật liệu tiếng Anh là gì? Và các ví dụ
Nguyên vật liệu tiếng anh là gì?

Khi nhắc đến chủ đề tiếng anh về xây dựng thì nguyên vật liệu chắc hẳn sẽ là một trong số những từ vựng được sử dụng khá nhiều. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu thêm chi tiết về nghĩa của từ nguyên vật liệu tiếng anh là gì?. Hãy cùng Obieworld tìm hiểu chi tiết hơn về định nghĩa, cách phát âm, cách dùng  từ nguyên vật liệu trong tiếng anh sao cho đúng cách nhé.

Nguyên vật liệu trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh nguyên vật liệu được đọc là: Materials

  • Phiên âm Anh – Anh: /məˈtɪə.ri.əls/
  • Phiên âm Anh – Mỹ:  /məˈtɪr.i.əls/

Định nghĩa: Nguyên vật liệu là đối tượng lao động do doanh nghiệp mua từ bên ngoài hoặc có thể tự chế biến, dự trữ, nhằm mục đích để phục vụ trong quá trình sản xuất, kinh doanh tạo ra sản phẩm. Các nguyên vật liệu này sẽ được thay đổi về mặt hình thái, không giữ nguyên tình trạng ban đầu nữa khi đã đưa vào sản xuất.

Từ vựng tiếng anh liên quan đến “nguyên vật liệu”

Một số từ vựng dưới đây liên quan đến nguyên vật liệu mà các bạn có thể tham khảo thêm:

  • Oil /ɔil/: dầu
  • Charcoal /’tʃɑ:koul/: than củi
  • Coal /koul/: than đá
  • Gas /gæs/: ga
  • Clay /klei/: đất sét
  • Paper /’peipə/: giấy
  • Brick /brik/: gạchPetrol /’petrəl/: xăng
  • Ash /æʃ/: tro
  • Cardboard /’kɑ:dbɔ:d/: giấy bồi
  • Wood /wud/: gỗ
  • Plastic /’plæstik/: nhựa
  • Fiberglass /’faibə glɑ:s/: sợi thủy tinh
  • Glass /glɑ:s/: thủy tinh
  • Rubber /’rʌbə/: cao su
  • Soil /sɔil/: đất
  • Steam /sti:m/: hơi nước
  • Stone /stoun/: đá
  • Marble /’mɑ:bl/: đá hoa
  • Cement /si’ment/: xi măng
  • Slate /sleit/: ngói
  • Mud /mʌd/: bùn
  • Gravel /’grævəl/: sỏi
  • Metal /’metl/: kim loại
  • Sand /sænd/: cát
  • Concrete /’kɔnkri:t/: bê tông

Một số các vị dụ liên quan đến Materials

1. Checking the raw material after they arrived our factory.

=> Tạm dịch: Kiểm tra các nguyên vật liệu khi đến nhà máy của chúng tôi

2. Many discoveries have been made during the process of collecting of material.

=> Tạm dịch: Có nhiều kinh nghiệm trong việc sưu tầm nguyên vật liệu.

3. Typically, any changes in the raw material costs will directly affect the cost of processing pipe.

=> Tạm dịch: Thông thường, bất kỳ thay đổi nào trong chi phí nguyên vật liệu sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến chi phí xử lý đường ống.

4. This makes savings on raw materials, reduces rejects, cuts maintenance and service costs and optimises lead times.

=> Tạm dịch: Điều này làm cho việc tiết kiệm nguyên vật liệu, giảm sự từ chối, cắt giảm chi phí bảo trì và dịch vụ và tối ưu hóa thời gian.

Hy vọng thông qua bài viết trên của Obieworld đã giải đáp được cho các bạn về những thắc mắc nguyên vật liệu tiếng Anh là gì? và một số từ vựng tiếng anh liên quan sẽ mang đến cho các bạn thêm nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: