Home Từ Vựng Cột nhà tiếng Anh là gì? Một số mẫu câu ví dụ

Cột nhà tiếng Anh là gì? Một số mẫu câu ví dụ

Cột nhà tiếng Anh là gì? Một số mẫu câu ví dụ
Cột nhà tiếng Anh là gì?

Cột nhà tiếng Anh là gì? Đây là một trong những từ vựng tiếng Anh khá thông dụng thường được hay nhắc đến trong lĩnh vực thiết kế, đồ nội thất trong nhà. Trong bài viết này mời các bạn cùng Obieworld cùng giải đáp câu hỏi trên cũng như tham khảo thêm một số ví dụ liên quan đến cột nhà trong tiếng anh là gì nhé.

Cột nhà trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh cột nhà được gọi là Column (of the house)

Ví dụ: The temple is supported by marble columns

Sẽ 2 cách phát âm từ “column” trong tiếng Anh, được phát âm theo giọng đọc Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAme):

  • Giọng Anh – Anh (BrE): /ˈkɒləm/
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ˈkɑːləm/

Một số ví dụ mẫu câu tiếng anh liên quan đến cột nhà

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng anh liên quan đến chủ đề cột nhà trong tiếng anh mà các bạn có thể tham khảo:

1. I’ll have the column restored and painted white

=> Tạm dịch: Tôi sẽ sửa cây cột nhà này và sơn nó thành màu trắng

2. It was an Athenian temple with long colonnades of limestone columns.

=> Tạm dịch: Đó là kiến trúc ngôi đền của người Athen với những hàng cột nhà dọc làm từ đá vôi

3. The churches have classical columns and decoration

=> Tạm dịch: Các nhà thờ có cột (nhà) và kiểu trang hoàng theo phong cách cổ điển

4. The roof is supported by four huge columns

=> Tạm dịch: Mái nhà được chống đỡ bởi 4 cây cột nhà lớn

5. The house columns are designed and built quite solidly and firmly

=> Tạm dịch: Cột nhà được thiết kế và xây dựng khá kiên cố, chắc chắn

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến cột nhà tiếng Anh là gì? cũng như một số mẫu câu tiếng anh liên quan mà Obieworld muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: