Home Từ Vựng Thiết kế nội thất tiếng anh là gì? Một số ví dụ

Thiết kế nội thất tiếng anh là gì? Một số ví dụ

Thiết kế nội thất tiếng anh là gì? Một số ví dụ
Thiết kế nội thất tiếng Anh là gì?

Thiết kế nội thất tiếng Anh là gì? Đây là một trong những câu hỏi mà được rất nhiều các bạn đang theo học chuyên ngành thiết kế – kỹ thuật thường hay tìm kiếm. Ngay trong bài viết này hãy cùng Obieworld theo dõi bài viết để biết thêm nhiều thông tin nhé!

Thiết kế nội thất tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh thiết kế nội thất gọi là Interior design

Theo cuốn từ điển Oxford từ “interior design” sẽ có 2 cách đọc:

  • Giọng Anh – Anh (BrE): /ɪnˌtɪəriə dɪˈzaɪn/
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ɪnˌtɪriər dɪˈzaɪn/

Định nghĩa: Thiết kế nội thất là ngành tổng hợp của sự nghệ thuật, mỹ thuật và khoa học dựa trên sự phối hợp chặc chẽ và hài hòa giữa màu sắc, ánh sáng, thẩm mỹ của kiến trúc, các vật dùng để trang trí để tạo nên một tổ chức không gian sống, không gian làm việc, không gian thư giãn…  nhằm đáp ứng những nhu cầu của người sử dụng không gian.

thiết kế nội thất trong tiếng anh
Thiết kế nội thất trong tiếng anh

Một số từ vựng liên quan đến thiết kế nội thất

Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh tổng hợp chủ đề liên quan đến thiết nội thất các bạn có thể tham khảo:

  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
  • Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
  • Clock /klɒk/: đồng hồ
  • Magazine holder /ˌmæɡ.əˈziːn ˈhəʊl.dər/ Đồ đựng tạp chí
  • Side table /saɪd ˈteɪ.bəl/: bàn trà
  • Juicer /’dʤu:sə/: Máy ép hoa quả
  • Cabinet /’kæbinit/: Tủ
  • Garlic press /’gɑ:lik press/:  Máy xay tỏi
  • Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
  • Wardrobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
  • Single bed: Giường đơn
  • Trim style /trim stail/: kiểu có đường viền
  • Cantilever /’kæntili:və/: cánh dầm
  • Stain repellent /stein ri’pelənt/: (chất liệu) chống bẩn
  • Interior /in’tiəriə/: nội thất
  • Warp resistant material /wɔ:p ri’zistənt mə’tiəriəl/: vật liệu chống cong, vênh

Một số ví dụ cách sử dụng Interior design trong câu

1. Take good care when choosing colors regarding your interior-design project.

=> Tạm dịch: Hãy cẩn thận khi lựa chọn màu sắc cho dự án thiết kế nội thất của bạn

2. Interior design is not my thing

=> Tạm dịch: Thiết kế nội thất không phải là sở thích của tôi

3. Williams is the chief executive officer of the interior design firm V Starr Interiors located in Jupiter, Florida.

=> Tạm dịch: Williams là giám đốc điều hành của công ty thiết kế nội thất V Starr Interiors ở Jupiter, Florida

4. Let professional interior desingers draw you a perfect place to work.

=> Tạm dịch: Hãy để các chuyên gia thiết kế nội thất vẽ cho bạn một văn phòng hoàn hảo

Hi vọng với những nội dung chia sẻ trên của Obieworld đã giải đáp được cho các bạn câu hỏi thiết kế nội thất tiếng Anh là gì? Cùng với một số từ vựng liên qua. Hy vọng thông qua bài viết này phần nào sẽ giúp cho việc học tập cũng như làm việc của các bạn hiệu quả hơn. Chúc các bạn thành công!

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: