Home Từ Vựng Đấu thầu tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Đấu thầu tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Đấu thầu tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
Đấu thầu tiếng Anh là gì?

Khi đàm phán hay giao tiếp với người nước ngoài về những chủ đề liên quan đến xây dựng thì từ “đấu thầu” là một trong những từ vựng bạn nên biết cách dùng. Ngay trong bài viết này hãy cũng Obieworld tìm hiểu về từ đấu thầu tiếng Anh là gì? cách phát âm cũng như một số ví dụ liên quan đến chủ đề này nhé.

Đấu thầu trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh “đấu thầu” được đọc là: Bid, phát âm:/ˈbɪd/

  • Từ đồng nghĩa: Bidding, bid for contract, put in a tender.

Đấu thầu là một quá trình nghiên cứu lựa chọn một nhà thầu để ký kết và thực hiện các hợp đồng liên quan đến việc cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp;…

Một số ví dụ về “đấu thầu” trong tiếng Anh

1. Constantly participating in tenders for the supply of pharmaceutical equipment.

=> Tạm dịch: Thường xuyên tham gia đấu thầu để cung cấp các thiết bị dược phẩm

2. They joined the bids to become the EPC contractors in large projects.

=> Họ tham gia đấu thầu để trở thành nhà thầu EPC trong các dự án lớn.

3. The European companies SAAB and MBDA also took part in the Bids.

=> Tạm dịch: Các công ty châu Âu SAAB và MBDA cũng tham gia đấu thầu.

4. Ministry of Railways rules effectively forbid foreign companies from bidding.

=> Tạm dịch: Bộ Đường sắt Trung Quốc quy định cấm các công ty nước ngoài đấu thầu.

5. The criteria and results of procurement should be made public.

=> Tạm dịch: Kế hoạch mua sắm và kết quả đấu thầu phải được công khai

Hy vọng với những nội dung chia sẻ trên đây của Obieworld về câu hỏi đấu thầu tiếng Anh là gì? cũng như một số từ vựng tiếng anh liên quan có thể giúp cho các bạn có thêm thật nhiều thông tin hữu ích trong việc học tập cũng như trong cuộc sống hằng ngày nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: