Home Từ Vựng Phiếu xuất kho, nhập kho tiếng anh là gì?

Phiếu xuất kho, nhập kho tiếng anh là gì?

Phiếu xuất kho, nhập kho tiếng anh là gì?
Phiếu xuất kho, nhập kho tiếng anh là gì

Phiếu xuất kho, nhập kho là một trong những vật dụng khá quen thuộc trong lĩnh vực tài chính – kế toán. Liệu các bạn có thắc mắc phiếu xuất kho, nhập kho tiếng anh là gì? Mời các bạn cùng với obieworld cùng nhàu tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Phiếu xuất kho tiếng anh là gì?

Phiếu xuất kho tiếng anh là: Good delivery note hay Inventory delivery voucher

Phiếu xuất kho là một văn bản được lập nhằm mục đích theo dõi chi tiết về số lượng các vật tư, công cụ, dụng cụ đã được xuất cho các bộ phận làm việc trong mỗi doanh nghiệp Đây còn làm căn cứ để hạch toán tính chi phí và kiểm tra sử dụng, thực hiện định mức tiêu hao của vật tư.

Phiếu nhập kho tiếng anh là gì?

Phiếu nhập kho tiếng anh là: Goods received note hay Inventory receiving voucher

Phiếu nhập kho là một loại văn bản nhằm ghi chép lại các số liệu và theo giỏi tình hình của tài sản doanh nghiệp. Nó sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về nguồn và biến động tài sản.Đây là cơ sở quan trọng để cho doanh nghiệp có thể xác định cụ thể về các số chi tiết, thẻ kho, chi tiết của từng loại hàng hóa, nguyên vật liệu sản xuất, tài sản, số liệu tồn kho,…

Một số từng vựng tiếng anh liên quan về xuất nhập kho

  • Consolidation or Groupage: Việc gom hàng
  • Order: Đơn hàng
  • Goods receipt: Nhập kho
  • Goods Issue: Xuất kho
  • Storage locations: Vị trí lưu kho
  • Delivery Order D/O: Lệnh giao hàng
  • Contract: Hợp đồng
  • Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  • Warehouse: Nhà kho
  • Inventory report: Báo cáo tồn kho
  • Post Goods Receipt: Nhập hàng lên hệ thống
  • Customs declaration: Khai báo hải quan
  • Cash receipt: Phiếu thu
  • Stock take: Kiểm kê
  • Expired date: Ngày hết hạn
  • Maintenance Cost: Chi phí bảo dưỡng
  • Stevedoring: Việc bốc dỡ (hàng)
  • Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Detention (DET): Phí lưu kho
  • Warehouse card: Thẻ kho
  • Materials: Nguyên vật liệu
  • Stockkeeper/ storekeeper: Thủ kho
  • Warranty Costs: Chi phí bảo hành
  • Purchase order: Đơn đặt hàng nhà cung cấp
  • Demurrage (DEM) / Storage Charge: Phí lưu bãi

Hy vọng thông qua bài viết trên của obieworld sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến phiếu xuất kho, nhập kho tiếng anh là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà: