Home Từ Vựng Quạt trần tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Quạt trần tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Quạt trần tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ
Quạt trần tiếng Anh là gì?

Trong quá trình học tiếng Anh có bao giờ bạn thắc mắc “quạt trần tiếng Anh là gì” chưa? Tuy cụm từ vựng này dường như đã khá quen thuộc với mọi người nhưng để có thể hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này, mời các bạn cùng Obieworld tìm hiểu chi tiết hơn thông qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

Quạt trần tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh quạt trần là Ceiling fan, phiên âm: /ˈsiː.lɪŋ/

Quạt trần là một loại thiết bị điện được sử dụng lắp đặt trong nhà, chúng sẽ được treo trên trần nhà phòng khách, phòng ngủ có tác dụng làm mát và giúp lưu thông gió thổi đều toàn bộ không gian. Có rất nhiều loại quạt trần, đa dạng nhiều mẫu mã và cả giá thành như: quạt trần 3 cánh, 4 cánh, 5 cánh…, quạt trần cánh cong, quạt trần có đèn…

quạt trần tiếng anh
Quạt trần trong tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • Living room: Phòng khách
  • Sofa: ghế sôpha
  • Cushion: cái đệm
  • Television: Tivi
  • Table: bàn
  • Floor lamp: đèn sàn
  • Curtain: bức màn

Các ví dụ mẫu câu quạt trần trong tiếng Anh

Để giúp các bạn có thể dễ dàng hơn trong việc biết cách dùng từ “Ceiling fan” trong câu. Dưới đây sẽ là một số mẫu ví dụ về cách sử dụng quạt trần trong câu tiếng anh để bạn có thể tham khảo.

1. This room has no air conditioning, just a ceiling fan that turns slowly

=> Tạm dịch: Căn phòng này không có máy lạnh, chỉ có một cái quạt trần quay chậm

2. How much does this ceiling fan cost?

=> Tạm dịch: Cái quạt trần này có giá bao nhiêu?

3. Do you like a ceiling fan that can illuminate or decorate the living room?

=> Tạm dịch: Bạn có thích một chiếc quạt trần có thể chiếu sáng hay trang trí phòng khách không?

4. I heard this brand is known to be a reliable address to buy ceiling fans.

=> Tạm dịch: Tôi nghe nói thương hiệu này được biết đến là địa chỉ đáng tin cậy để mua quạt trần.

5. I need to buy a ceiling fan that saves electricity and doesn’t make a lot of noise.

=> Tạm dịch: Tôi cần mua một chiếc quạt trần tiết kiệm điện và không gây tiếng ồn lớn.

Bài viết trên đây của Obieword đã tổng hợp khá đầy đủ về định nghĩa của Quạt trần trong tiếng Anh cũng như là những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng qua đó các bạn có thể tích lũy thêm cho mình được phần nào đó những kiến thức mới cho bản thân thông qua bài viết này nhé.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt: