Home Từ Vựng Giấy nhám tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

Giấy nhám tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

Giấy nhám tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan
Giấy nhám tiếng Anh là gì?

Giấy nhám trong tiếng anh là: sandpaper/glasspaper

Giấy nhám hay giấy ráp là một loại vật liệu tác dụng chính dùng để làm mài mòn các bề mặt sản phẩm như: gỗ, nhựa, kim loại,… Chúng được sử dụng khá rộng rãi trong nhiều hoạt động thường ngày của con người và các ngành công nghiệp.

 Một số từ vựng liên quan giấy nhám

  • Thickness; caliper: độ dày của giấy
  • Basis weight: định lượng giấy
  • Smoothness: độ nhẵn
  • Coated papers: giấy tráng phủ
  • Uncoated papers: giấy không tráng phủ
  • Carbon Paper: giấy than chì
  • Computer Paper: giấy máy tính chuyên dụng
  • Typing Paper: giấy dùng trong đánh máy
  • Photocopy Paper: giấy dùng để phô tô
  • Self-stick Flags: giấy chuyên dùng để phân trang

Các ví dụ về giấy nhám tiếng trong tiếng Anh

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh ví dụ liên quan đến giấy nhám các bạn có thể tham khảo thêm:

1. Aside from wood and paint, sandpapers can also polish metal surfaces.

=> Tạm dịch: Ngoài gỗ và sơn, giấy nhám cũng có thể đánh bóng bề mặt kim loại.

2. Abrasive sandpapers are widely used in wood working.

=> Tạm dịch: Giấy nhám cào rất phổ biến trong việc làm gỗ.

3. You can also use sandpaper grit 320 or 400 to scrub with water.

=> Bạn cũng có thể dùng giấy nhám 320 hoặc 400 để chà với nước.

4. Shark skin feels similar to sandpaper because it is made of small teeth-like structures called placoid scales.

=> Tạm dịch: Da cá mập có cảm giác tương tự như giấy nhám vì nó được tạo thành từ những cấu trúc nhỏ giống như răng gọi là vảy Placoid.

Hy vọng thông qua bài bài viết trên, Obieworld đã phần nào có thể giải đáp được câu hỏi giấy nhám tiếng Anh là gì? và một số từ vựng liên quan. Qua đó sẽ giúp cho các bạn có thể học tập và ứng dụng vào trong công việc một cách tốt hơn nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: