Home Từ Vựng Sơn nước tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Sơn nước tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Sơn nước tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ
Sơn nước tiếng Anh là gì?

Sơn nước tiếng anh là gì? Đây là một trong những từ vựng tiếng Anh khá thông dụng thường được hay nhắc đến trong lĩnh vực thiết kế, đồ nội thất trong nhà. Trong bài viết này mời các bạn cùng Obieworld cùng giải đáp câu hỏi trên cũng như tham khảo thêm một số ví dụ liên quan đến cột nhà trong tiếng anh là gì nhé.

Sơn nước tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh sơn nước đọc là: Water paint (noun)

  • Cách phát âm: /ˈwɔːtə peɪnt/

Sơn nước là một loại hỗn hợp có tính đồng nhất, trong đó chất tạo màng sẽ được liên kết với các chất màu tạo nên một lớp màng liên tục được bám dính chặt trên bề mặt vật chất. Hỗn hợp này có thể được điều chỉnh với một lượng phụ gia và dung môi nhất định tùy theo tính chất của mỗi loại sản phẩm.

sơn nước trong tiếng anh
Sơn nước trong tiếng anh là gì?

Một số ví dụ cách sử dụng Water paint trong tiếng anh

Để có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ sơn nước trong tiếng anh là gì thì tiếp theo mời các bạn cũng đọc qua một số những ví dụ ngay dưới đây của Obieworld nhé.

1. This child was allowed to play freely with water paint pencils and crayons

=> Tạm dịch: Đứa trẻ này được chơi tự do với bút chì và sáp màu sơn nước.

2. She has a beautiful collection of water paint.

=> Tạm dịch: Cô ấy có một bộ sưu tập sơn nước rất đẹp

3. Good wood better than the paint

=> Tạm dịch: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

4. This art gallery is having a show of early 20th-century American water paint

=> Tạm dịch: Phòng trưng bày nghệ thuật này đang có một buổi trình diễn sơn nước đầu thế kỷ 20 của Mỹ

5. We prefer painting with water paint.

=> Tạm dịch: Chúng tôi thích vẽ tranh bằng sơn nước

Từ vựng tiếng Anh các loại sơn

  • Sơn bóng (láng): gloss paint, reflectorized paint (phản sáng)
  • Sơn tráng men: enamel paint
  • Sơn lót: ground-coat paint, priming paint
  • Sơn graphit: graphite paint
  • Sơn màu óng (màu bóng): glazing paint
  • Sơn chỉ đường: traffic paint
  • Sơn che ánh sáng: black-out paint
  • Sơn lau, véc ni: vanish
  • Sơn phát quang: luminous paint
  • Sơn hồ (sơn bột nhão): paste paint
  • Sơn diệt khuẩn: bactericidal paint, germicidal paint
  • Sơn dầu: oil paint
  • Sơn chống thấm: water-resistant paint
  • Sơn men: varnish paint
  • Sơn chống nấm mốc: mildew-resistant paint
  • Sơn nhạy nhiệt: temperature-sensitive paint
  • Sơn chống bẩn: Antifouling paint
  • Sơn bột màu: solid paint
  • Sơn chịu nhiệt: heat-resistant paint
  • Sơn quét mái: roofing paint
  • Sơn chỉ thị nhiệt: heat-indicating paint, temperature-indicating paint, thermoindicator paint
  • Sơn atphan: asphalt paint
  • Sơn khuôn: mould paint
  • Sơn tuýp (sơn ống): tube paint
  • Sơn màu ca-zê-in: casein paint
  • Sơn ngụy trang: camouflage paint, dazzle paint
  • Sơn PU: Polyurethane
  • Sơn mờ (để sơn tường): flat wall paint
  • Sơn tiêu âm: Antinoise paint
  • Sơn keo (màu keo): distemper paint
  • Sơn chống gỉ (rỉ): Anticorrosive paint, Antirusting paint
  • Sơn khoáng: mineral paint
  • Sơn màu tan trong nước: water paint
  • Sơn phủ (sơn ngoài): Finishing paint, Overcoat
  • Sơn xúc biến tan: thixotropic paint

Thông qua bài viết trên của Obieworld sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến sơn nước tiếng anh là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG: