Home Định Nghĩa Con kiến tiếng Anh là gì?

Con kiến tiếng Anh là gì?

Con kiến tiếng Anh là gì?

Kiến là một họ côn trùng thuộc bộ Cánh màng có tên khoa học: Formicidae. Kiến có khả năng sống thành tập đoàn lớn có tới hàng triệu con, các loài trong họ này có tính xã hội cao. Sinh sống theo kiểu tập đoàn, kiến còn có thể lan tràn trên một khu vực đất rất rộng, hình thành nên các siêu tập đoàn lớn, khổng lồ. Đó là về mặt khoa học, vậy còn về tiếng Anh nó là gì? Cùng Obie World tìm hiểu về con kiến tiếng Anh là gì? Let’s go.

Đáp án: Ant /ant/

Một số từ vựng liên quan đến kiến:

  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ nhện
  • Fly /flaɪz/ – con ruồi
  • Bee /biː/ – con ong
  • Moth /mɒθ/ – bướm đêm, sâu bướm
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – bướm
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế
  • Cocoon /kəˈkuːn/ – kén
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/ – đom đóm
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/ – con bọ ngựa
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ – bọ cánh cứng
  • Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ – chuồn chuồn
  • Wasp /wɒsp/ – ong bắp cày
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – con bọ rùa
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián
  • Ant /ænt/ – con kiến
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi
  • Termite /ˈtɜː.maɪt/ – con mối
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết

Một số ví dụ tiếng Anh liên quan về loài kiến

  • Humans and spiders fight each other -> Người nhện và người kiến chiến đâu với nhau
  • Yesterday I went to the Spider-Man movie -> Hôm qua tôi đi xem phim Người Nhện
  • This fly is complicated -> Con ruồi này thật là phiền phức
  • You know, most ants are programmed to follow one another along in a long line, but there are a couple of ants, maybe one percent of those ants, that are what they call pioneer ants, and they’re the ones that wander off -> Bạn biết đấy, hầu hết những con kiến được ” lập trình” để theo đuôi nhau theo hàng lối, nhưng có một vài con kiến có lẽ một phần trăm trong số đó, mà họ gọi là những chú kiến hoa tiêu, chúng là những con kiến đi lạc đàn
  • You can imagine ants on one of them thinking it’s a two-dimensional universe, not being aware of another population of ants on the other -> Bạn hình dung những con kiến trên 1 tờ nghĩ rằng đó là vũ trụ 2 chiều, không hề biết bất kì con kiến nào trên những tờ khác

Với bài viết ngày hôm nay, Obie World đã cung cấp cho bạn chủ đề con kiến tiếng Anh là gì? Hy vọng với bài viết này, bạn có thể nắm rõ từ vựng tiếng Anh của con kiến nói riêng và côn trùng nói chung. Chúc các bạn học thật tốt.

Có thể bạn quan tâm: 12 thì trong tiếng anh, công thức & dấu hiệu nhận biết