Home Định Nghĩa Áo thun trong tiếng Anh là gì?

Áo thun trong tiếng Anh là gì?

Áo thun trong tiếng Anh là gì?

Câu hỏi: Áo thun tiếng Anh là gì?

Trả lời: T-shirt /ˈtē ˌSHərt/

Một số từ vựng liên quan đến áo thun:

  • anorak /´ænə¸ræk/: áo khoác có mũ
  • trousers (a pair of trousers) /trauzəz/: quần dài
  • t-shirt /ti:’∫ə:t/: áo phông
  • bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: nơ thắt cổ áo nam
  • boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/: quần đùi
  • bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: áo choàng tắm
  • belt /belt/: thắt lưng
  • nightie (nightdress) /’naitai/: váy ngủ
  • overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm
  • dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/: áo choàng tắm
  • gloves /ɡlʌv/: găng tay
  • bra /brɑː/: áo lót nữ
  • cardigan /´ka:digən/: áo len cài đằng trước
  • dress /dres/: váy liền
  • dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: com lê đi dự tiệc
  • jacket /dʤækit/: áo khoác ngắn
  • jeans /ji:n/: quần bò
  • leather jacket /leðə ‘dʤækit/: áo khoác da
  • miniskirt /´mini¸skə:t/: váy ngắn
  • blazer /´bleizə/: áo khoác nam dạng vest
  • blouse /blauz/: áo sơ mi nữ
  • skirt /skɜːrt/: chân váy
  • suit /su:t/: bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
  • sweater /ˈswetər/: áo len
  • jumper /ʤʌmpə/: áo len
  • knickers /´nikəz/: quần lót nữ
  • baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai
  • beret /bəˈreɪ/: mũ nồi
  • mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/: mũ tốt nghiệp
  • snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng
  • overcoat /´ouvə¸kout/: áo măng tô
  • pants /pænts/: quần Âu
  • scarf /skɑːrf/: khăn quàng
  • thong /θɒŋ/: quần lót dây
  • tie /tai/: cà vạt
  • shirt /ʃɜːt/: ​áo sơ mi
  • shorts /ʃɔ:t/: quần soóc
  • cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/: mũ cao bồi
  • deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: mũ thợ săn
  • swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/: quần áo bơi
  • top /tɒp/: áo
  • pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
  • pyjamas /pi’ʤɑ:məz/: bộ đồ ngủ
  • raincoat /´rein¸kout/: áo mưa
  • underpants /´ʌndə¸pænts/: quần lót nam
  • balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ
  • flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
  • hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
  • bowler /ˈbəʊlər/: mũ quả dưa
  • bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
  • fedora /fəˈdɔː.rə/: mũ phớt mềm
  • hat /hæt/: mũ
  • helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
  • top hat /tɒp hæt/: mũ chóp cao

Xem thêm: http://www.obieworld.com/con-muoi-tieng-anh-la-gi/

Cách phát âm một số thương hiệu nổi tiếng

  • Nike: /ˈnaɪki/
  • Adidas: /aˈdi:d əs/
  • Louis Vuitton /ˈlu:i vəˈta:n/
  • Yves Saint Laurent /Ivi-son lơ-ron/
  • Hermes /ɛərˈmɛz/

Với chủ hôm nay, Obie World đã chia sẻ chủ đề áo thun tiếng Anh là gì? Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ vựng với nhiều chủ đề khác nhau. Chần chừ gì nữa, cùng Obie World học tiếng Anh nào!

Xem thêm: Câu bị động: định nghĩa, cấu trúc, cách dùng & Bài Tập